Các thành viên trong team affiliate của mình đã tạo ra kết quả rất tốt trong thời gian vừa qua:
Đây chỉ là 1 số kết quả nhỏ của 1 chương trình affiliate.
Mình thì không dạy, tuy nhiên nếu muốn học bài bản, bạn có thể học khóa học của Cris. Hiện khóa học này đang hot vì 2 lý do: Giá rẻ & nội dung "có tâm".
Vài năm trước, để có được những khóa học như thế này thì tối thiểu mình phải bỏ ~$200 đến $300. Giờ thì chỉ cần vài trăm ngàn thì bạn đã có thể học.
Thường những bạn mới bắt đầu kiếm tiền với affiliate hoặc đã làm nhưng chưa có kết quả thì nên học: Thứ nhất là tiết kiệm thời gian & chi phí test, thứ 2 là có 1 lộ trình bài bản chuyên nghiệp.
Kiếm tiền online, kinh doanh online là công việc yêu cầu bạn giao dịch, thanh toán trực tuyến khá nhiều.
Bạn sẽ cần mở thẻ ở nhiều ngân hàng khác nhau để có thể dễ dàng giao nhận tiền online hay cần thiết nhất là để add thẻ vào tài khoản quảng cáo Facebook, Google.
Thông thường chúng ta hay quen gọi tên viết tắt của các ngân hàng như VCB, ACB, SHB… mà không biết chính xác tên đầy đủ của ngân hàng đó dẫn tới việc nhiều khi dễ nhầm lẫn trong lúc trao đổi thông tin.
Bài viết hôm nay mình tổng hợp đầy đủ tên các ngân hàng bằng tiếng Anh, tiếng Việt, tên giao dịch đến thời điểm hiện tại cho bạn tiện tra cứu.
Lưu ý: Sử dụng nhanh CTRL + F (CMD + F) & gõ tên viết tắt để tìm nhanh tên tiếng Anh đầy đủ của ngân hàng cần tra cứu
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên giao dịch (viết tắt) |
1 | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Bank | ACB |
2 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Commercial Joint Stock Bank | DongA Bank |
3 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Joint Stock Commercial Bank | SeABank |
4 | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | Oceanbank |
5 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBank |
6 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Commercial Joint Stock Bank | NASBank, NASB |
7 | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu | Global Petro Commercial Joint Stock Bank | GP.Bank |
8 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | VIET CAPITAL BANK, VCCB |
9 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Maritime Bank, MSB |
10 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | Techcombank |
11 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KienLongBank |
12 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Nam A Bank |
13 | Ngân Hàng TMCP Quốc Dân | National Citizen Bank | NCB |
14 | Ngân hàng TMCP Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VP Bank |
15 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | Sài Gòn Hà Nội Bank, SHB |
16 | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank | HD Bank |
17 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Southern Bank | PNB |
18 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | OCB |
19 | Ngân hàng TMCP Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MB |
20 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | Pvcombank |
21 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VIB |
22 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | SCB |
23 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | Saigon Bank for Industry and Trade | Saigonbank |
24 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sai Gon Joint Stock Commercial Bank | Sacombank |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Á | Viet A Commercial Joint Stock Bank | VietABank/VAB |
26 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | BaoVietBank/BVB |
27 | Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VietBank |
28 | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PG bank |
29 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Eximbank |
30 | Ngân hàng TMCP bưu điện Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVB |
31 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TienPhongBank |
32 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Vietcombank/VCB |
33 | Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | Mekong Development Joint Stock Commercial Bank | MDB |
34 | Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Commercial One Member Limited Liability Bank | CB |
35 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Vietinbank |
36 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDV |
37 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Agribank |
38 | Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long | Housing Bank Of Mekong Delta | MHB |
39 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam | Australia And Newzealand Bank | ANZB |
40 | Deutsche Bank Việt Nam | Deutsche Bank AG, Vietnam | DB |
41 | Citibank Việt Nam | Citibank Việt Nam | Citibank |
42 | Ngân Hàng TNHH Một Thành Viên HSBC Việt Nam | HSBC Private International Bank | HSBC |
43 | Ngân hàng Standard Chartered | Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited | Standard Chartered |
44 | Ngân Hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Vietnam Bank Limited | SHBVN |
45 | Ngân hàng TNHH MTV Hong Leong Việt Nam | Hong Leong Bank Vietnam Limited | HLBVN |
46 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | BIDC | BIDC |
47 | Crédit Agricole | Crédit Agricole Corporate And Investment Bank | Ca-CIB |
48 | Ngân hàng Mizuho | Mizuho Bank | Mizuho HN |
49 | Tokyo-Mitsubishi UFJ | The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ | MUFG |
50 | Sumitomo Mitsui Bank | Sumitomo Mitsui Banking Corporation | SMBC |
51 | Commonwealth Bank Việt Nam | Commonwealth Bank of Australia | CBA |
52 | NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA | Indovina Bank | IVB |
53 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | Vietnam – Russia Joint Venture Bank | VRB |
54 | Ngân hàng Liên doanh Shinhanvina | ShinhanVina Bank | Shinhanvina |
55 | Ngân hàng Liên doanh Lào Việt | Lao Viet Joint Venture Bank | LVB |
Danh sách sẽ còn được update thêm thời gian, bạn có thể lưu lại hoặc bookmark bài này tiện tra cứu dần.
Bình luận?
Kéo xuống bên dưới 1 chút nữa bạn sẽ thấy phần bình luận. Hoặc tham gia ngay vào các cộng đồng của mình:
(HOT) Bạn có thể nhận tư vấn tự động của mình tại đây: https://hoc.marketing/tuvan
Ad cho mình hỏi vde này vs:
Trc là mình có thẻ atm và stk ngân hàng cx có ib nhưng đợt vừa r mình làm mất thẻ atm k bit ck nhận tiền mà k có thẻ atm dc k ad hoang mang quá
Lần sau viết tiếng việt có dấu đầy đủ nha bạn , bạn mất ATM không sao cả , tài khoản bạn vẫn chuyển và nhận tiền bình thường .